top of page

IPA learning

  • xuantungdang
  • Nov 21, 2016
  • 3 min read

CÁC NGUYÊN ÂM ĐƠN

01. /iː/ và /ɪ/ /iː/ ee, ea (meet, meat, pizza, ice cream, cheese, feed, cream, please, beans, spicy, beef, eat, piece, baby, hungry) dài và căng, phát âm gần giống i /ɪ/ i bị chặn bởi phụ âm liền sau (his, it, in, kiss, lip, kid, fish, chips, chicken, big, milk. drink, sanwich, witch, dinner, with, garlic, favorite) ngắn và dứt khoát. phát âm gần giống chữ ê trong tiếng việt.

02. /ʊ/ và /u:/ (khó phân biệt dựa vào mặt chữ) /ʊ/ u, ou, oo (cook, cookie, sugar, book, full, foot, put, could) âm u ngắn

/u:/ oo, ou, oe, u, ue, ew (spoon, fruit, sushi, soup, noodles, tofu, chewy, choose, blue, shoes, cool) âm u dài

03. /ɛ/ (hay /e/) và /æ/ /e/ e, ea, ie, a, ai (egg, jelly, cherry, breakfast, lemon) âm ngắn dứt khoát /æ/ a bị chặn bởi phụ âm liền sau (candy, apple, jam, mango, application, pan)

04. /ɑː/ và /ʌ/ /ɑː/ a, ar (garlic, car, card, bar, marshmallow, hard, tart, far, party, market) âm dài phát âm sẽ giống như đang nói a và o cùng 1 lúc /ʌ/ u, ou, o (hungry, butter, cup, rough, enough, honey, love, son) âm ngắn nghe gần giống ă

05. /ɔː/ và /ɒ/ /ɔː/ a, al, au, aw, augh, ough, ar, or, oor, ore, our (fork, sauce, strawberry, salt, popcorn, bought, more, water) âm o dài nghe giống ô /ɒ/ o, a (chopsticks, coffee, hot dog, pot, orange, often, shopping) âm o ngắn

06. /ə/ và /ɜː/ (hoặc /əː/ theo oxford) /ə/ các nguyên âm bị chặn bởi phụ âm o, u, a, e, i … (ginger, banana, tomato…) âm ơ ngắn /ɜː/ các nguyên âm liền trc /r/ ir, or, ur, er, our và ear (herb, hamburger, stir, burn, turkey) âm ơ dài

CÁC NGUYÊN ÂM ĐÔI

07. /ɪə/, /ʊə/ và /eə/ /ɪə/ ea, ear, eer, ere ( year, hear, beer, here) /ʊə/ ur, ure, our ( durable, bureau, tour) /eə/ are, air, ear, ere, aer ( hair, there, stair)

08. /eɪ/, /ɔɪ/ và /aɪ/ ei: a, ai, ay, ea, và eigh (radio, faith, day, eight) oi: oi và oy (soil, toy, boy) ai: i, ie, y, igh, uy (slide, tie, sky, tight, guy)

09. /əʊ /và /aʊ/ /əʊ/ o, ow, oa, oe (go, show, coat, phone, wardrobe, home) /aʊ/ ou, ow (house, towel, mouse)

CÁC PHỤ ÂM 10. /p/và /b/ /p/ p, pp (pen, stop, happy, help, top) /b/ b, bb (big, best, rob, bubble, rubber)

11. /t/ và /d/ /t/ t, tt (too, ten, eat, tattoo, teacher, art, history) /d/ d, dd (day, deep, good, buddy, forbidden)

12. /k/ và /g/ /k/ c, k, ck, ch (car, key, back, chicken, coach) /g/ g, gg (garden, golf, toggle, tagger)

13. /f/ và /v/ /f/ f, ff, ph, gh (far, Eiffel, affair, off, phone, phenomenon, enough, rough, laugh) /v/ v hoặc f(of, very, view, leave)

14. /s/ và /z/ /s/ s,ss, c, sc (s thường xuất hiện đầu từ và sc thì c là âm câm) (sailor, sure, decide, censor, centimeter, science, scene) /z/ s, z, ss, zz ( s thường giữa từ) (advisor, composer, designer, musician, zoo)

15. /θ/ và /ð/ (không thể phân biệt đc dựa vào nhìn ký tự nên cần nhớ) /θ/ th (thank, thin, month, thoughtful, birthday, Thursday, three) /ð/ th (father, weather, mother, this, that, those, these, brother, together)

16. /ʃ/ và /ʒ/ (cũng s và z nhưng nặng hơn ở mục 14) /ʃ/ sh, c, ch, ci, s, ss, ti (shop, wash, fish, sociable) /ʒ/ s, si (pleasure, Asia, casual, pleasure)

17. /ʧ/ và /ʤ/ (trờ nặng và chờ nhẹ) /ʧ/ ch, t, tch (teacher, cheerful, champion, watch, H) /ʤ/ j, g, ge, dge (jam, Japan, join, generous, gentle, strange, change, dodge,vintage, age, large)

18. /m/, /n/ và /ŋ / /m/ m, mm, mb, mn (my, more, some, game, summer, climbing) lưu ý: giống như c trong science, b trong climbing /ˈklaɪmɪŋ / cũng là âm câm /n/ n, nn, kn (new, sun, tennis, knot, know, knife, knee) lưu ý: k trong kn cũng là âm câm không đọc knee /niː/ /ŋ / ng, nk (fishing, nothing, sing, long, bank, thank, tank) lưu ý: k trong nk vẫn đọc sau /ŋ / tank /tæŋk/

19. /h/ và /j/ /h/ h, wh (his, hot, who, whom) lưu ý: w trong who /huː/, whom /huːm/ là âm câm, nhưng what, which thì không /j/ y, u, ew (yes, year, use, museum, knew)

20. /l/, /w/ và /r/ /l/ l, ll (play, baseball, learn, love) /w/ w, wh (walk, win, watch, what, which) /r/ r, rr, wr ( ride, write) lưu ý: w trong wr là âm câm - write /’raɪt/

Comentarios


bottom of page